1. Họ và tên: Vũ Thị Uyên
|
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ kinh tế Năm đạt học vị: 2008
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp (hạng I) Chức vụ: Phó trưởng Bộ môn Quản trị nhân lực
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số nhà 86, tổ 26, Phường Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: +(84)0913542271
Fax: E-mail: uyenvt@neu.edu.vn
uyenvu75@gmail.com
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Bộ môn Quản trị nhân lực, Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50202 Kinh doanh và Quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
1.
2.
3.
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế lao động
|
1996
|
Đại học
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Tiếng Anh
|
2013
|
Thạc sỹ
|
Boise State University, USA
|
Quản trị kinh doanh (MBA)
|
1999
|
Tiến sỹ (1)
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế lao động
|
2008
|
Tiến sỹ (2)
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Anh văn
|
Thành thạo
|
Thành thạo
|
Thành thạo
|
Thành thạo
|
Nga văn
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ tháng 9/1996-tháng 2/2011
|
Giảng viên
|
Quản trị nhân lực
|
Bộ môn Quản trị nhân lực, Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Từ tháng 3/2011 đến nay
|
Giảng viên chính
|
Quản trị nhân lực
|
Bộ môn Quản trị nhân lực, Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Từ tháng 3/2014 đến nay
|
Giảng viên chính
Phó trưởng bộ môn
|
Quản trị nhân lực
|
Bộ môn Quản trị nhân lực, Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Từ tháng 2/2020
|
Giảng viên cao cấp
Phó trưởng bộ môn
|
Quản trị nhân lực
|
Bộ môn Quản trị nhân lực, Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Chúng tôi đã giảng môn Quản trị nhân lực như thế nào?
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia nâng cao chất lượng đào tạo đại học hệ chính quy để hội nhập khu vực và thế giới thập niên đầu của thế kỷ 21; GPXB: 99/XB-QLXB cấp ngày 17/1/2001
|
11/2001
|
Đồng tác giả
|
2
|
Văn hóa dân tộc và ảnh hưởng của nó đến hoạt động quản trị nhân lực trong xu hướng toàn cầu hóa
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, Số chuyên đề tháng 11; 2001
|
11/2001
|
Tác giả
|
3
|
Chúng tôi đã giảng môn Quản trị nhân lực như thế nào?
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, Số chuyên đề tháng 11; 2001.
|
11/2001
|
Đồng tác giả
|
4
|
Một số điều cần biết trong phỏng vấn tuyển chọn nhân lực.
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, Số 61; 2002.
|
7/2002
|
Đồng tác giả
|
5
|
Văn hóa doanh nghiệp - Một động lực của người lao động.
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 294; 2006.
|
9/2006
|
Tác giả
|
6
|
Động lực đối với lao động quản lý: Lý luận và thực tiễn ở Việt Nam.
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 319; 2007.
|
9/2007
|
Tác giả
|
7
|
Giải tỏa sự căng thẳng trong công việc để duy trì động lực làm việc của lao động quản lý trong doanh nghiệp ở Việt Nam.
|
Tạp chí kinh tế và phát triển, Số 124; 2007
|
10/2007
|
Tác giả
|
8
|
Báo cáo phân tích kết quả khảo sát thực trạng giảng dạy và nhu cầu đào tạo của doanh nghiệp về an toàn – VSLĐ (AT-VSLĐ)
|
Tài liệu hội thảo: “Báo cáo kết quả khảo sát và dự kiến chương trình môn học AT-VSLĐ trong các trường ĐH,CĐ, TCCN khối kinh tế” (nhiệm vụ cấp bộ: B2008-06-01-ATLĐ)
|
12/2008
|
Đồng tác giả
|
9
|
Nhu cầu về nghề quản trị nhân lực trong các doanh nghiệp Việt Nam
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: Đổi mới đào tạo ngành QLNNL tại trường ĐHKTQD nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội
|
4/2011
|
Tác giả
|
10
|
Nhu cầu về cán bộ quản trị nhân lực trong các doanh nghiệp Việt Nam
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 499; 2015.
|
3/2015
|
Đồng tác giả
|
11
|
Tạo động lực cho người lao động- bí quyết giúp doanh nghiệp phát triển bền vững
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 501; 2015
|
4/2015
|
Tác giả
|
12
|
The impact of changes in labor force on human resource management
|
Tentative Program
2st International Conference on Social-Economic Issues in Development
Venue: Grand Convention Hall, NEU, Vietnam May 25-26, 2015; ISBN: 978-604-927-968-3
|
5/2015
|
Đồng tác giả
|
13
|
Ảnh hưởng của biến đổi nhân khẩu học đến các hoạt động QTNL trong môi trường toàn cầu hóa
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 509; 2015.
|
8/2015
|
Đồng tác giả
|
14
|
Ảnh hưởng của già hóa dân số đến các hoạt động QTNL trong doanh nghiệp
|
Tạp chí dân số và phát triển, Số 8(172)/2015.
|
8(172)/2015
|
Đồng tác giả
|
15
|
Những thay đổi trong cách tiếp cận với đào tạo ngành QTNL tại Trường ĐHKTQD
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Quản trị nhân lực: Những vấn đề đào tạo và thực tiễn - ĐH Thương Mại
|
11/2015
|
Đồng tác giả
|
16
|
Kinh nghiệm về thu hút NNL trong các doanh nghiệp đa quốc gia ở Việt Nam
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 526; 2016.
|
5/2016
|
Tác giả
|
17
|
Nâng cao hiệu quả đào tạo sinh viên chính quy theo nhu cầu xã hội tại Trường ĐHKTQD
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 533; 2016.
|
8/2016
|
Đồng tác giả
|
18
|
Điều chỉnh khoán quỹ tiền lương nhằm tạo động lực làm việc cho người lao động tại Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
Tạp chí Lao động và xã hội, Số 535; 2016.
|
9/2016
|
Đồng tác giả
|
19
|
Nâng cao khả năng đáp ứng nhu cầu xã hội của sinh viên chuyên ngành Quản trị nhân lực Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Nâng cao chất lượng đào tạo về kinh tế và quản lý NNL trong bối cảnh hội nhập quốc tế, NXB ĐHKTQD
|
10/2016
|
Ba tác giả
|
20
|
Chuyển đổi mô hình sinh kế nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu của người dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu; ISBN: 978-604-59-8026-2
|
04/2017
|
Tác giả
|
21
|
Xu hướng già hóa dân số với vấn đề thay đổi tuổi nghỉ hưu ở Việt Nam
|
Tạp chí Dân số và phát triển; Số 2(190)/2017
|
2017
|
Đồng tác giả
|
22
|
Policies to attract human resources in multinational corporations and lessons learned for Vietnamese enterprises in the integration period
|
9th NEU-KKU International Conference on Socio- Economic and Environmental Issues in Decelopment Venue: Convention Hall, Hung Vuong University, Viet Tri City, Phu Tho Province, Vietnam, May 11-12, 2018; ISBN:978-604-65-3529-4
|
5/2018
|
Đồng tác giả
|
23
|
Thu hút nguồn nhân lực của các công ty đa quốc gia và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam
|
Tạp chí Lao động và xã hội; Số 583, 2018
|
9/2018
|
Ba tác giả
|
24
|
Solutions for Using Domestic Workers Effectively in Vietnam
|
IC-HUSO 2018; ISBN (e-book): 978-616-438-332-6
|
11/2018
|
Ba tác giả
|
25
|
The commitment of Household helpers to house owners: research in Hanoi
|
1st International Conference on Contemporary Issues In economics,management & Business, NEU, Vietnam; 29/11/2018; ISBN: 978-604-65-3728-1
|
11/2018
|
Đồng tác giả
|
26
|
Thiếu kỹ năng mềm là rào cản đối với sinh viên trong quá trình khởi nghiệp
|
Tạp chí Lao động và xã hội; Số 588, 2018
|
12/2018
|
Đồng tác giả
|
27
|
The commitment of Household helpers to House Owners: Research in Hanoi, Vietnam
|
The International Journal of Humanities and Social Studies, Volume 6 Issue 12; ISSN 2321-9203
|
12/2018
|
Đồng tác giả
|
28
|
How to Attract Suitable Employees for Vietnamese Enterprises in Intergration Period Based on Lessons from MNC's Policies
|
The International Journal of Business & Management,Volume 7 Issue 1; ISSN 2321-8916
|
01/2019
|
Đồng tác giả
|
29
|
How to Improve Soft Skills for Vietnamese Students to Boost Their Start-up Process
|
The International Journal of Business & Management,Volume 7 Issue 2; ISSN 2321-8916
|
02/2019
|
Đồng tác giả
|
30
|
The Impact of Labor Force Changes on Human Resource Management Activities in Vietnam
|
The International Journal of Business & Management,Volume 7 Issue 3; ISSN 2321-8916
|
03/2019
|
Đồng tác giả
|
31
|
How to Support Employment for the Elderly through the Intergenerational Self-Help Model
|
10th NEU-KKU INTERNATIONAL CONFERENCE SOCIO-ECONOMIC AND ENVIRONMENTAL ISSUES IN DEVELOPMENT, Hung Vuong University, Viet Tri City, Phu Tho Province, Vietnam,09-10/May/2019, Labour-Social Publishing House, p602-617; ISBN 978-604-65-4174-5
|
05/2019
|
Đồng tác giả
|
32
|
How to Support Employment for the Elderly through the Intergenerational Self-Help Model. The Story from Vietnam
|
International Journal of Small and Medium Enterprises and Business Sustainability, Volume 4, Number 2, July 2019; ISSN 2242-9368 (Online)
|
07/2019
|
Đồng tác giả
|
33
|
Phát triển thị trường lao động trong mối quan hệ với các thị trường khác ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Lý luận và kinh nghiệm về phát triển thị trường và chính sách phát triển thị trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi; NXB Công Thương; ISBN: 978-604-981-975-4
|
10/2019
|
Đồng tác giả
|
34
|
Các mô hình đào tạo trực tuyến (E-Learning) trên thế giới và triển vọng phát triển đào tạo trực tuyến tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia :E-Learning kinh nghiệm và cơ hội hợp tác; Trường ĐHKTQD; ISBN: 978-604-946-736-3
|
11/2019
|
Đồng tác giả
|
35
|
People’s satisfaction of the public administrative services’ quality: Research in Lien Hoa, Lac Thuy, Hoa Binh, Vietnam
|
IC-HUSO 2019; Khon Kaen University, Thailand; ISBN: 978-818-438-425-5
|
11/2019
|
Đồng tác giả
|
36
|
Định mức lao động cho giáo viên phổ thông trước yêu cầu thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới hiện nay
|
Hội thảo khoa học quốc gia:CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TRẠNG HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, KINH TẾ, KỸ THUẬT CỦA GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG VÀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ NHÂN SỰ TRONG CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; ISBN: 978-604-9890-01-7
|
12/2019
|
Đồng tác giả
|
37
|
How to Boost People's Satisfaction of The Public Administrative Services’ Quality: Research In Lien Hoa, Lac Thuy, Hoa Binh, Vietnam
|
The International Journal of Business & Management,Volume 8 Issue 1; ISSN 2321-8916
|
01/2020
|
Đồng tác giả
|
38
|
Developing Labor Markets in Ethnic Minority and
Mountainous Areas in Vietnam in the Trend of
International Integration
|
The International Journal of Humanities and Social Studies, Volume 8 Issue 4; ISSN 2321-9203
|
04/2020
|
Ba tác giả
|
39
|
Thách thức trong xây dựng và thử nghiệm định mức lao động kinh tế kỹ thuật cho giáo viên tiểu học khi thực hiện đổi mới giáo dục phổ thộng
|
Hội thảo khoa học quốc gia: Đổi mới hệ thống mức lao động và cơ chế quản lý nhân sự đối với giáo viên phổ thông trong bối cảnh thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới: thách thức và giải pháp, ISBN 978-604-320-022-5
|
01/2021
|
Đồng tác giả
|
40
|
Thách thức trong định mức lao động kinh tế kỹ thuật cho giáo viên tiểu học khi thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018
|
Tạp chí quản lý giáo dục, tập 13, số 5, ISSN 1859-2910
|
05/2021
|
Đồng tác giả
|
41
|
The impact of industrial revolution 4.0 on training at universities: A case study at NEU, Vietnam
|
13th NEU-KKU INTERNATIONAL CONFERENCE SOCIO-ECONOMIC AND ENVIRONMENTAL ISSUES IN DEVELOPMENT, 2021 proceedings; 10/06/2021, NEU; Finance Publishing House, pp.669-684; ISBN 978-604-79-2811-8
|
06/2021
|
Đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Giáo trình điện tử QTNL cho EDUTOP (NEU, E- Learning)
|
KTQD
|
2014
|
Đồng chủ biên
|
2
|
Giáo trình Quan hệ lao động
|
KTQD
|
2016
|
Đồng chủ biên
|
3
|
Giáo trình Hành vi tổ chức
|
KTQD
|
2016
|
Tham gia
|
4
|
Giáo trình tổ chức và định mức lao động
|
KTQD
|
2016
|
Đồng chủ biên
|
5
|
Slide bài giảng TC&ĐMLĐ-2TC
|
KTQD
|
2018
|
Chủ biên
|
6
|
Slide bài giảng TC&ĐMLĐ-3TC - cao học
|
KTQD
|
2019
|
Chủ biên
|
7
|
Slide bài giảng Quản trị thù lao lao động - 3TC - cao học
|
KTQD
|
2019
|
Chủ biên
|
8
|
Slide bài giảng Quản trị nhân lực quốc tế - 3TC - cao học
|
KTQD
|
2019
|
Chủ biên
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Xây dựng tiêu chuẩn chức danh và xác định biên chế viên chức hợp lý của Trung tâm tin học và tự động hóa “PIAC” Tổng công ty xăng dầu Việt Nam
|
2000 - 2001
|
2001
(Tốt)
|
Hợp tác với doanh nghiệp,
Thành viên
|
Tạo việc làm cho người lao động bị ảnh hưởng trong quá trình đô thị hóa ở Huyện Thanh Trì - Hà Nội (B2003-38-58)
|
2003 - 2005
|
2005
(Tốt)
|
Cấp Bộ,
Thư ký
|
Hoàn thiện hệ thống đánh giá thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và học tập trong các trường đại học thuộc khối kinh tế (B2006-06-04)
|
2006 - 2007
|
2007
(Khá)
|
Cấp Bộ,
Thành viên
|
Biên soạn chương trình môn học An toàn – Vệ sinh lao động trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN khối kinh tế; nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ (B2008-06-01ATLĐ)
|
2008 - 2009
|
2009
(Tốt)
|
Cấp Bộ
Thành viên
|
Vận dụng Mô hình Kirpatrick đánh giá hiệu quả đào tạo theo nhu cầu xã hội tại ĐHKTQD
(KTQD/2015.10)
|
2015 - 2016
|
2016
(Tốt)
|
Cấp Cơ sở
Chủ nhiệm
|
Giải pháp sử dụng hiệu quả lao động người cao tuổi (CB2018-05)
|
2018 - 2019
|
2019
(Tốt)
|
Cấp Bộ,
Thành viên
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực khởi nghiệp của sinh viên các trường đại học thuộc khối kinh tế trên địa bàn Hà Nội (KTQD/V2018.05)
|
2018 - 2019
|
2019
(Xuất sắc)
|
Cấp Cơ sở
Chủ nhiệm
|
Nghiên cứu định mức lao động kinh tế, kỹ thuật của GVPT theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông và đổi mới cơ chế QLNS trong các cơ sở giáo dục phổ thông. Mã số: KHGD/16-20.ĐT.029
|
2018 - 2021
|
Đã bảo về cấp cơ sở
|
Cấp Nhà nước
Thành viên
|
Nhánh 1 đề tài cấp nhà nước: Xây dưng cơ sở khoa học để xác định ĐMLĐ KTKT của GVPT đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông. Mã số: KHGD/16-20.ĐT.029.01
|
2018 - 2020
|
Đã hoàn thành
|
Đề tài nhánh cấp Nhà nước (tương đương cấp Bộ)
Chủ nhiệm
|
Nhánh 4 đề tài cấp nhà nước: Nghiên cứu đánh giá thực trạng về ĐMLĐ KTKT của giáo viên Tiểu học; Xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số và đề xuất ĐMKTKT của giáo viên tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông”. Mã số: KHGD/16-20.ĐT.029.04
|
2019 - 2021
|
Đã hoàn thành
|
Đề tài nhánh cấp Nhà nước (tương đương cấp Bộ)
Thành viên
|
Nhánh 7 đề tài cấp nhà nước: Nghiên cứu đánh giá thực trạng định mức lao động kinh tế, kỹ thuật của giáo viên các trường chuyên biệt, xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số về định mức kinh tế, kỹ thuật của giáo viên trường chuyên, trường bán trú, trường dân tộc nội trú, trường liên cấp đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
KHGD/16-20.ĐT.029.07
|
2020 - 2021
|
Đã hoàn thành
|
Đề tài nhánh cấp Nhà nước (tương đương cấp Bộ)
Thành viên
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giấy khen của Hiệu Trưởng trường ĐHKTQD về hướng dẫn SV nghiên cứu khoa học đạt giải khuyến khích cấp trường năm 2018
|
2018
|
2
|
Giấy khen của Hiệu Trưởng trường ĐHKTQD về hướng dẫn SV nghiên cứu khoa học đạt giải nhì cấp trường năm 2014
|
2014
|
3
|
Giấy khen của Hiệu Trưởng trường ĐHKTQD về hướng dẫn SV nghiên cứu khoa học đạt giải nhì cấp trường năm 2008
|
2008
|
4
|
Chứng nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo về giảng viên hướng dẫn sinh viên thực hiện công trình đạt giải Ba giải thưởng “Sinh viên nghiên cứu khoa học” năm 2008
|
2008
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|