1. Họ và tên: TRẦN THỊ MAI PHƯƠNG
|
|
2. Năm sinh: 1990 3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sỹ (Nghiên cứu sinh K39) Năm đạt học vị: 2014
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ:
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: P12A02 – Chung cư VP4 Linh Đàm -Hoàng Liệt – Hoàng Mai Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 024.36280280, số lẻ: ; NR: ; Mobile: 0983908866
Fax: E-mail: phuongtm@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Học viện Ngân hàng
|
Tài chính – Ngân hàng
|
2012
|
|
Thạc sỹ
|
University of East Anglia - Vương quốc Anh
|
Quản trị và Marketing
|
2014
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
|
11. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tên tổ chức công tác
|
|
4/2011 - 7/2012
|
Trợ lý dự án
|
Tổ chức Phi chính phủ - Little Tigers Foundation
|
|
1/2014 - 9/2015
|
Chuyên viên Quản lý hiệu suất – Hội sở chính
|
Ngân hàng Quốc dân
|
|
2015 - nay
|
Giảng viên
|
Bộ môn Tâm lý – Xã hội học và Dân số - Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
|
12. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
|
1
|
Bài báo thuộc hệ thống ISI/Scopus
|
|
|
Impact of meaningful work on elderly people’s intention to continue working after retirement: A Vietnamese study
|
Đồng tác giả
|
E3S Web of Conferences
|
2020
|
|
2
|
Bài báo quốc tế khác
|
|
|
Factors under the influence of
the elderly tourists’ motive in
Vietnam: Study in Hanoi
|
Đồng tác giả
|
The International Journal of humanities and social studies/vol 3 Issue 3 /2019
|
3/2019
|
|
3
|
Các bài báo, bài tham luận hội thảo trong nước
|
|
|
Impacts of urbanization on land use change and rural environment
|
Tác giả
|
Hội thảo “Socio-Economic and environmental issues in development - 12-13/5/2016”
|
2016
|
|
|
Động lực học tập của sinh viên năm cuối chuyên ngành quản trị nhân lực - trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo “Nâng cao chất lượng đào tạo kinh tế và QLNNL trong bối cảnh HNKTQT”
|
2016
|
|
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định làm việc sau tuổi nghỉ hưu của người lao động ở Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí nhân lực khoa học xã hội
|
5/2018 số 60
|
|
|
Ảnh hưởng của già hóa dân số đến cung cấp dịch vụ y tế và thị trường dược phẩm ở Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
6/2018 số 17
|
|
|
Xu hướng “bán nghỉ hưu” và phân tích sự khác biệt trong ý định làm việc sau tuổi nghỉ hưu của người lao động cao tuổi ở Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Quản lý giáo dục
|
Số 8/2018
|
|
|
Demographic Changes and Opportunities for Banking Sector in Vietnam
|
Tác giả
|
Hội thảo “Socio-Economic and environmental issues in development”
|
2020
|
|
|
Factors associated with the caregiver empowerment among family caregivers of the elderly
|
Tác giả
|
3 International Conference on Contemporary Issues In Economics, management and business
|
2020
|
|
|
Chăm sóc người cao tuổi tại gia đình: Thực trạng và mức độ hỗ trợ xã hội đối với người chăm sóc
|
Tác giả
|
Tạp chí Lao động và xã hội
|
2020
|
|
13. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Giáo trình Dân số và Phát triển với Quản lý
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
2016
|
Tham gia
|
|
2
|
Bài giảng Dân số, Tài nguyên, Môi trường trong phát triển bền vững
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
2016
|
Tham gia
|
|
3
|
Hướng dẫn ôn tập môn Dân số và Phát triển
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
2019
|
Tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển kinh tế ứng phó với xâm nhập mặn vùng Đồng bằng sông Cửu Long; Thí nghiệm tại một huyện điển hình
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Nhà nước
|
|
Giải pháp sử dụng hiệu quả lao động người cao tuổi. Mã đề tài: CB2018-05
|
2017
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
|
Các giải pháp cơ bản, cấp bách nhằm phát triển thị trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam. CTDT.41.18/16-20
|
2018
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Nhà nước
|
|
Nghiên cứu Kinh nghiệm
quốc tế về định mức kinh tế, kỹ thuật của giáo viên phổ thông và cơ chế quản lý nhân sự tại các cơ sở giáo dục phổ thông. KHGD/16-20.ĐT.029.3
|
2018
|
Chưa nghiệm thu
|
Đề tài nhánh cấp Nhà nước
|
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng về định mức lao động kinh tế, kỹ thuật của giáo viên Trung học Cơ sở; Xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số và đề xuất định mức kinh tế, kỹ thuật của giáo viên Trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu
đổi mới chương trình giáo dục phổ thông. KHGD/16-20.ĐT.029.5
|
2018
|
Chưa nghiệm thu
|
Đề tài nhánh cấp Nhà nước
|
|
Nghiên cứu thử nghiệm bộ tiêu chí, chỉ số, định mức kinh tế, kỹ thuật mới của giáo viên phổ thông tại một số trường lựa chọn đại diện cho các vùng, miền Việt Nam. KHGD/16-20.ĐT.029.8
|
2018
|
Chưa nghiệm thu
|
Đề tài nhánh cấp Nhà nước
|
|
Dự án tư vấn của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình theo Quyết định số 1315/ĐHKTQD-TCCB
|
2018
|
Chưa nghiệm thu
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
1
|
Giải khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên năm 2017-2018
|
2018
|
|
2
|
Giải khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên năm 2018-2019
|
2019
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|