1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hải Hạnh
|
|
2. Năm sinh: 1993 3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: ThS Năm đạt học vị: 2016
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ:
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 33, Nguyễn Giản Thanh, Phường Suối Hoa, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
|
|
7. Điện thoại: CQ: , số lẻ: ; NR: ; Mobile: 0988481058
Fax: E-mail: nguyen.hanh@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học (1)
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Quản trị kinh doanh
|
2015
|
|
Đại học (2)
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Tài chính ngân hàng
|
2015
|
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Minot, Mỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
2016
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Anh văn
|
Xuất sắc
|
Xuất sắc
|
Xuất sắc
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
Từ 08/2017
đến nay
|
Giảng viên Khoa Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Giảng viên ngành Kinh tế nguồn nhân lực
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà nội
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Understanding Cultural Factors Which Affect Women Serving on Boards of Directors
|
Tạp chí International Research Journal of Human Resources and Social Sciences, Vol. 4, Issue 1, 2017
|
2017
|
Nhiều tác giả
|
|
2
|
Exploring the Relationship Between Personality and Preferred Leadership
|
Tạp chí Journal of Leadership, Accountability, and Ethics, Vol. 14, Issue 1, Trang 32
|
2017
|
Nhiều tác giả
|
|
3
|
Money attitude and levels of achievement motivation across different academic majors
|
Tạp chí International Research Journal of Human Resources and Social Sciences, Vol. 4, Issue 8, 2017
|
2017
|
Nhiều tác giả
|
|
4
|
Assessing Motivation in an Educational Setting
|
Tạp chí Journal of International Doctoral Research, Vol 5, Number 1, 2016
|
2016
|
Nhiều tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Hội đồng xét duyệt
|
|
2
|
Hội đồng tư vấn
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|