1. Họ và tên: LÃ NGỌC MAI
|
2. Năm sinh: 1988 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2016
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Tòa R5a, Chung cư Royal City, 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 024.36280280, ; NR: ; Mobile: 0975678666
Fax: E-mail: mailn@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Học viện tài chính
|
Tài chính-Ngân hàng
|
2010
|
|
Thạc sỹ
|
Trường Kinh doanh Quốc tế WELLER
|
Quản lý phát triển thương mại
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Pháp
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
11. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ năm 2017-nay
|
Giảng viên Khoa Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực
|
Dân số và Phát triển
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
Số 207, Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
|
12. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
- Bài báo thuộc hệ thống ISI/Scopus
|
1
|
|
|
|
|
- Bài báo, hội thảo quốc tế khác
|
1
|
Già hóa dân số và việc đáp ứng nhu cầu người cao tuổi tại Việt Nam hiện nay
|
Tạp chí kinh tế châu Á Thái Bình Dương
|
T11/2017
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Già hóa dân số và việc sản xuất đáp ứng nhu cầu tiêu dùng người cao tuổi ở Việt nam
|
Hội thảo quốc tế về sản xuất và tiêu dùng bền vững
|
2017
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Impact of Increasing Population to the Environmental Problems in Vietnam
|
International Conference on Socio-Economic and Environmental Issues in Development
|
5/2019
|
Tác giả
|
|
4
|
Development of New Urban Areas that are Friendly and Meet the Aging Needs of the Population
|
International Conference on Socio-Economic and Environmental Issues in Development
|
7/2020
|
Tác giả
|
|
5
|
Population aging’s challenges to Vietnam's economic growth and development
|
International Conference on Socio-Economic and Environmental Issues in Development
|
6/2021
|
Tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các bài báo, bài tham luận hội thảo trong nước
|
1
|
Tác động của dịch Covid -19 đến tình hình lao động của Viêt Nam hiện nay
|
Định hướng công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực dân số và phát triển giai đoạn 2021-2030
|
11/2020
|
Tác giả
|
2
|
Xây dựng đô thị mới thân thiện và thích ứng với già hóa
|
Kinh tế và dự báo
|
2020
|
Tác giả
|
13. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Hướng dẫn bài tập Dân số và Phát triển trong quản lý
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2020
|
Tham gia
|
|
|
|
|
|
14. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển kinh tế ứng phó với xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long; Thí điểm tại một huyện điển hình (BĐKH.05/16-20)
|
12/2017-12/2018
|
Nghiệm thu 12/2019 (Đạt)
|
Cấp Nhà nước
|
Việc làm cho người cao tuổi
|
6/2018-9/2019
|
Nghiệm thu 6/2019 (Đạt)
|
Cấp Bộ
|
15. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
16. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
17. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|