I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN BÍCH NGỌC (B) Giới tính:Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 4/12/1987 Nơi sinh:Hà Nội
Học vị cao nhất: Thạc Sỹ Năm, nước nhận học vị:2013
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó Bí thư Đoàn trường
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên Bộ môn Kinh tếquốc tế, Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số 33 ngõ 43 Đường Chùa Bộc, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: 04 38524221 DĐ:0936500505
Fax: Email:bichngocktqt.neu@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học:
Hệ đào tạo:Chính quy
Nơi đào tạo: ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
Ngành học: Kinh tế quốc tế
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2009
Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh (EMBA) Năm cấp bằng:2013
Nơi đào tạo: Viện Quản trị Kinh doanh, ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
- Tiến sỹ: Kinh tế Quốc tế
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Ngoại ngữ:
|
1. Tiếng Anh
|
Mức độ sử dụng: Thành Thạo
(IELTS 6.5)
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
12/2010 – nay
|
Bộ môn Kinh tế quốc tế - Viện Thương mại&KTQT, trường ĐH Kinh tế QD
|
Giảng viên
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc chương trình
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
1
|
Khảo sát yêu cầu kỹ năng mềm đối với sinh viên mới tốt nghiệp của nhà tuyển dụng
|
2015 - 2016
|
Đề tài cấp cơ sở
(Chủ nhiệm)
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Giải pháp phát triển kinh tế của Thành phố Hà Nội trong bối cảnh thực hiện các Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Nhật Bản giai đoạn 2016-2020”
|
2016-2017
|
Đề tài Sở Công thương Thành phố Hà Nội
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Phát triển thương mại dịch vụ văn minh hiện đại đến năm 2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
2016 - 2017
|
Đề tài Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Nghiên cứu tác động của tiêu chuẩn kỹ thuật đến hàng nông sản nhập khẩu
|
2018-2019
|
Đề tài cấp cơ sở
(Chủ nhiệm)
|
Đang triển khai
|
Các công trình khoa học đã công bố:
Bài báo
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Triển vọng ký kết hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Khối thương mại tự do Châu Âu (EFTA)
|
9/2011
|
Tạp chí Kinh tế phát triển, số 171 (11), 88-92
|
2
|
Điều chỉnh Quan hệ thương mại Việt Nam - Nhật Bản trong bối cảnh hiệp định thương mại xuyên Thái Bình Dương hình thành (TPP)
|
2015
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia "Kinh tế Việt Nam 2015, cơ hội và thách thức khi gia nhập TPP"
|
3
|
Cơ hội và thách thức trong quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh hình thành Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)
|
2015
|
Tạp chí Đông Bắc Á,Trang 30-41, Số 4/182, ISSN 2354 - 077X
|
4
|
The overview of non-tariff measures in Vietnam
|
1/2015
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế "Những vấn đề kinh tế kinh doanh ở VN trong bối cảnh hội nhập quốc tế,trang 75 - 90,ISBN: 978-604-946-330-3
|
5
|
Kinh nghiệm thúc đẩy đổi mới sáng tạo của một số nước. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
2017
|
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia "Mô hình tăng trưởng kinh tế dựa trên khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo"
|
6
|
Mô hình chính sách thúc đẩy đổi mới sáng tạo cho các nước đang phát triển. Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam
|
2017
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế "Tăng cường và phát triển sáng tạo xã hội tại Châu Á", trang 295 - 314,ISBN: 978-604-946-335-8
|
Sách, giáo trình
Năm xuất bản
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
|
Nơi xuất bản
|
2013
|
Giáo trình “Kinh tế quốc tế” (Biên dịch từ giáo trình “International Economics 9thedition” của Paul Krugman)
|
Tham gia
|
NXB ĐHKTQD
|
2013
|
Giáo trình “Hội nhập Kinh tế quốc tế”
|
Tham gia
|
NXB ĐHKTQD
|
2015
|
Giáo trình "Chính sách kinh tế đối ngoại
|
Tham gia
|
Chưa nghiệm thu
|