1.Họ và tên:NGUYỄN XUÂN HƯNG
|
|
2.Năm sinh: 1972. 3.Nam/Nữ: Nam
|
|
4.Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị:Tiến sỹ. Năm đạt học vị: 2016
|
|
5.Chức danh nghiên cứu:Giảng viên. Chứcvụ: Giảng viên
|
|
6.Địa chỉ nhà riêng: A1206, M3M4, 91 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
|
|
7.Điện thoại:CQ:;NR: 0462751612;Mobile: 0903201642
Fax:E-mail: hungnx@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Bộ môn Kinh tế quốc tế - Viện Thương mại & Kinh tế quốc tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
Kinh tế quốc tế; kinh doanh quốc tế; Chính sách kinh tế đối ngoại………..……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường ĐHKTQD
|
Quản trị KD quốc tế
|
2000
|
|
Thạc sỹ
|
Trường ĐHKTQD
|
Quản trị KD quốc tế
|
2006
|
|
Tiến sỹ
|
Trường ĐHKTQD
|
Kinh tế quốc tế
|
2015
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
Cử nhân
|
Cử nhân
|
Cử nhân
|
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
2004 – 2008
|
Thanh tra + Kiêm giảng
|
Thanh tra + Kinh tế và kinh doanh QT
|
Phòng Thanh tra - ĐHKTQD
|
|
2008 – 2016
|
Giảng viên của Bộ môn KTQT – Viện TM&KTQT
|
Kinh tế và kinh doanh QT;
Kiêm giảng kế toán
|
Viện TM&KTQT
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Một số giải pháp thúc đẩy xuất khẩu lao động của ngành Xây dựng
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 128, tháng 02/2008
|
2008
|
Tác giả
|
|
2
|
Cái chết của Dệt Long An - Bài học kinh nghiêm trên góc độ chiến lược KD từ sự không tương thích với môi trường KD
|
Tạp chí Kinh tế & phát triển, số 138, tháng 12/2008
|
2008
|
Tác giả
|
|
3
|
Về phương hướng XKLĐ của Việt Nam trong thời gian tới
|
Tạp chí Kinh tế & dự báo, số 22, tháng 11/2013
|
2013
|
Tác giả
|
|
4
|
Tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới từ năm 2008 đến nay đối với hoạt động xuất khẩu lao động
|
Hội thảo khoa học do tạp chí Kinh tế & dự báo và VCCI tổ chức tháng 12/2013
|
2013
|
Tác giả
|
|
5
|
Kinh nghiệm quốc tế về quản lý nhà nước đối với xuất khẩu lao động
|
Tạp chí Kinh tế & dự báo, số 24, tháng 12/2013
|
2013
|
Tác giả
|
|
6
|
Các nhân tố tác động tới hoạt động xuất khẩu lao động ở Việt Nam
|
Tạp chí Lao động & xã hội, số 476, tháng 04/2014
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
7
|
Quan điểm và định hướng xuất khẩu lao động của Việt Nam trong thời gian tới
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 207, tháng 9/2014
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Sách chuyên khảo: Phát triển bền vững hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam trong điều kiện hiện nay
|
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia
|
2011
|
Thành viên tham gia
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
XK bền vững hàng nông sản của Việt Nam trong bối cảnh gia nhập WTO
|
6/2009- 12/2010
|
Loại giỏi
|
Cấp Bộ
|
|
Nghiên cứu đổi mới và hoàn thiện mô hình hợp tác về KH & CN với các đối tác truyền thống trong bối cảnh hội nhập: Nghiên cứu điển hình trong lĩnh vực KH&CN với Liên Bang Nga, Belarus và Kazakhstan
|
2014-2015
|
Loại xuất sắc
|
Cấp Nhà nước
|
|
Đánh giá tác động của FDI đến sự phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang
|
01/2016 - 06/2017
|
Đang thực hiện
|
Cấp tỉnh
|
|
Giải pháp phát triển kinh tế của Thành phố Hà Nội trong bối cảnh thực hiện các Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Nhật Bản giai đoạn 2016-2020
|
01/2016 - 12/2016
|
Đang thực hiện
|
Cấp thành phố
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Nghiên cứu đổi mới và hoàn thiện mô hình hợp tác về KH & CN với các đối tác truyền thống trong bối cảnh hội nhập: Nghiên cứu điển hình trong lĩnh vực KH&CN với Liên Bang Nga, Belarus và Kazakhstan
|
Cấp nhà nước, áp dung tại Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; vụ Hợp tác quốc tế, vụ Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ - Bộ Khoa học công nghệ; Viện nghiên cứu Châu Âu
|
2016-2017
|
|
…
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN(số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giácác chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấpquốc gia hoặc tương đươngtrong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công(nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|